[Thi công chức thuế 2016] Luật thuế TNCN: Chg 3: Căn cứ tính thuế đv cá nhân không cư trú điều 25

0
34



[Thi công chức thuế 2016] Luật thuế TNCN: Chg 3: Căn cứ tính thuế đv cá nhân không cư trú điều 25
Văn bản hợp nhất Số: 15/VBHN-VPQH LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ngày 11 tháng 12 năm 2014
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng nộp thuế
Điều 3. Thu nhập chịu thuế
Điều 4. Thu nhập được miễn thuế
Điều 5. Giảm thuế
Điều 6. Quy đổi thu nhập chịu thuế ra Đồng Việt Nam
Điều 7. Kỳ tính thuế
Điều 8. Quản lý thuế và hoàn thuế
Điều 9. Áp dụng điều ước quốc tế
Chương II
CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƯ TRÚ
Mục 1. XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THU NHẬP TÍNH THUẾ
Điều 10. Thuế đối với cá nhân kinh doanh11
Điều 11. Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
Điều 12. Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn
Điều 13. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn12
Điều 14. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản13
Điều 15. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng
Điều 16. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền
Điều 17. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại
Điều 18. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng
Điều 19. Giảm trừ gia cảnh
Điều 20. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo
Điều 21. Thu nhập tính thuế
Mục 2. BIỂU THUẾ
Điều 22. Biểu thuế lũy tiến từng phần
Điều 23. Biểu thuế toàn phần
Điều 24. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú18
Chương III
CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
Điều 25. Thuế đối với thu nhập từ kinh doanh
Điều 26. Thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
Điều 27. Thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn
Điều 28. Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Điều 29. Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Điều 30. Thuế đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
Điều 31. Thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng
Điều 32. Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế
Điều 33. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân không cư trú
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH19
Điều 34. Hiệu lực thi hành
Điều 35. Hướng dẫn thi hành

Danh sách phát trọn bộ thuế thu nhập cá nhân (văn bản hợp nhất):

Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Luật số 26/2012/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013;
2. Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật thuế thu nhập cá nhân1.

Có thể bạn quan tâm:
Danh sách phát trọn bộ thuế giá trị gia tăng (văn bản hợp nhất):

Danh sách phát trọn bộ thuế thu nhập doanh nghiệp (văn bản hợp nhất):

Ghé thăm trang nhà – Xem và download tài liệu:

Góp ý trao đổi liên lạc:

Nguồn: https://congtychungkhoan.com

Xem thêm bài viết khác: https://congtychungkhoan.com/thue/

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here